Đọc nhanh: 直立茎 (trực lập hành). Ý nghĩa là: thân mọc thẳng.
直立茎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thân mọc thẳng
直立向上生长的茎大多数植物的茎都是直立茎,如松、柏、甘蔗的茎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直立茎
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 跟 直立人 一样
- Điều tương tự đã xảy ra với Homo erectus.
- 过分 笔直 , 僵立 的 姿态
- Tư thế quá cứng nhắc và thẳng đứng.
- 边缘 装饰 在 桌子 顶部 、 托盘 或 书架 边缘 处 的 直立 的 装饰品 或 造型
- Các đồ trang trí thẳng đứng được đặt ở phần trên cùng của bàn, khay hoặc mép kệ trang trí.
- 高粱 梗 直立 风中
- Cành cao lương đứng thẳng trong gió.
- 直立人 是 用 木器 打猎 吗 ?
- Homo erectus có đi săn bằng các công cụ bằng gỗ không?
- 我 想 直立 站 起来
- Tôi muốn đứng thẳng dậy.
- 他 一直 持 中立 的 态度
- Anh ấy luôn giữ thái độ trung lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
直›
立›
茎›