Đọc nhanh: 倒立 (đảo lập). Ý nghĩa là: đứng chổng ngược; đứng lộn đầu; lộn ngược, trồng cây chuối; trồng chuối, dựng ngược. Ví dụ : - 水中映现出倒立的塔影 mặt nước hiện hình cái tháp lộn ngược.
倒立 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đứng chổng ngược; đứng lộn đầu; lộn ngược
顶端朝下地竖立
- 水中 映现 出 倒立 的 塔影
- mặt nước hiện hình cái tháp lộn ngược.
✪ 2. trồng cây chuối; trồng chuối
武术用语,指用手支撑全身,头朝下,两腿向上有的地区叫拿大顶
✪ 3. dựng ngược
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒立
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 一头 倒 在 床上
- ngã vật xuống giường
- 一拳 把 他 打倒
- một cú đấm đã làm ngã anh ấy.
- 高血压 使 他 晕倒 了
- Huyết áp cao khiến anh ấy ngất xỉu.
- 水中 映现 出 倒立 的 塔影
- mặt nước hiện hình cái tháp lộn ngược.
- 我 倒 是 想要 一套 新 的 立体声 音响器材 可是 没 这笔 钱 ( 买 )
- Tôi thực sự muốn một bộ thiết bị âm thanh stereo mới, nhưng không có đủ tiền để mua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
立›