Đọc nhanh: 舞文弄墨 (vũ văn lộng mặc). Ý nghĩa là: xuyên tạc văn bản pháp luật; lộng ngữ, chơi chữ.
舞文弄墨 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xuyên tạc văn bản pháp luật; lộng ngữ
歪曲法律条文作弊也说舞文弄法
✪ 2. chơi chữ
玩弄文字技巧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舞文弄墨
- 他 总是 爱 舞弄 孩子 们
- Anh ta luôn thích trêu đùa bọn trẻ con.
- 别 随意 舞弄 他人
- Đừng tùy ý trêu đùa người khác.
- 摆弄 文字 , 我 可 不行
- việc viết lách, chắc tôi không kham nổi
- 有人 把 满满 两盒 墨盒 给 弄 洒 了
- Ai đó đã làm đổ đầy hai hộp mực bị thu giữ.
- 文墨 事儿
- việc viết lách
- 去 弄 个义 乳 文胸 吗
- Đi mua áo ngực giả hay gì đó?
- 这 篇文章 除了 玩弄 名词 之外 , 没有 什么 内容
- bài văn này ngoài trò chơi chữ ra, chẳng có nội dung gì cả.
- 这些 文件 已经 整理 过 , 不要 把 次序 弄乱 了
- những văn kiện này đã được chỉnh lý, đừng làm đảo lộn trật tự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墨›
弄›
文›
舞›