Đọc nhanh: 凿壁偷光 (tạc bích thâu quang). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) siêng năng học tập khi đối mặt với khó khăn, (văn học) xuyên tường để trộm đèn (thành ngữ).
凿壁偷光 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) siêng năng học tập khi đối mặt với khó khăn
fig. to study diligently in the face of hardship
✪ 2. (văn học) xuyên tường để trộm đèn (thành ngữ)
lit. to pierce the wall to steal a light (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凿壁偷光
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 黎明 熹光 照耀
- Ánh sáng bình minh chiếu rọi.
- 一群 小 光棍
- Một đám FA
- 瓶壁 很 光滑 呢
- Thành chai rất trơn.
- 一道 白光 突然 闪过
- Một tia sáng trắng chợt lóe.
- 一缕 阳光 流泻 进来
- một luồng ánh sáng chiếu vào.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 一连 下 了 好 几天 雨 , 墙壁 都 返潮 了
- mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
光›
凿›
壁›
Quên Ăn Quên Ngủ
xem thêm 頭懸梁 , 錐刺股 | 头悬梁 , 锥刺股 [tou2 xuan2 liang2, zhui1 ci4 gu3]học tập chăm chỉ và không mệt mỏi (thành ngữ)
chong đèn thâu đêm; ngày đêm miệt mài (chăm chỉ học hành hoặc làm việc)
Chăm chỉ rèn luyện
dốt nát; kém cỏi; vô học; học chả hay, cày chả biết; viết không hay, nắm cày không thạo; bất tài; văn dốt vũ dátkhông nghề nghiệp; văn dốt võ dát; ít học; vô nghềbất học vô thuật
dốt đặc cán mai; một chữ bẻ đôi cũng không biết; mù chữ; dốt đặcdốt chữ
ngực không vết mực; người ít học (học hành ít, văn hoá thấp)