Đọc nhanh: 大饱眼福 (đại bão nhãn phúc). Ý nghĩa là: nhìn đã mắt, no con mắt, mãn nhãn.
大饱眼福 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn đã mắt, no con mắt, mãn nhãn
形容观赏到好的东西或者美丽景色而满足了视觉的享受。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大饱眼福
- 以 饱眼福
- xem cho đã mắt.
- 这场 表演 真是 一饱眼福
- Buổi biểu diễn này thật là mãn nhãn.
- 这场 演出 让 人 大饱眼福
- Buổi biểu diễn này cho người ta đã mắt.
- 这种 烟花 让 人 一饱眼福
- Loại pháo hoa này làm cho người ta mãn nhãn.
- 美丽 的 风景 让 我 一饱眼福
- Cảnh đẹp tuyệt vời khiến tôi mãn nhãn.
- 四川 的 表妹 带来 了 许多 家乡 的 特产 , 让 我 大饱口福
- Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích
- 出现 这样 的 结果 , 令 不少 行家 大跌眼镜
- ra kết quả như thế này, làm cho những người trong nghề phải kinh ngạc.
- 他 的 格局 很大 眼光 长远
- Anh ấy có tầm nhìn lớn và dài hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
眼›
福›
饱›