Đọc nhanh: 睁眼瞎 (tranh nhãn hạt). Ý nghĩa là: Mù chữ; không biết chữ. Ví dụ : - 过去的农村,女人们都是睁眼瞎。 Nông thôn lúc trước, đa số con gái đều không biết chữ
睁眼瞎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mù chữ; không biết chữ
睁眼瞎:词语
- 过去 的 农村 , 女 人们 都 是 睁眼瞎
- Nông thôn lúc trước, đa số con gái đều không biết chữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睁眼瞎
- 他 慢慢 睁开 了 眼睛
- Anh ấy từ từ mở mắt ra.
- 两只 眼睛 睁 得 滚圆 滚圆 的
- hai mắt mở tròn xoe.
- 太阳 晃得 眼睛 睁不开
- Mặt trời chói quá không mở mắt ra được.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 我 困得 睁不开 眼
- Tôi buồn ngủ đến mức không thể mở mắt.
- 过去 的 农村 , 女 人们 都 是 睁眼瞎
- Nông thôn lúc trước, đa số con gái đều không biết chữ
- 我 喜欢 仰头 看着 天空 的 云朵 , 即使 太阳 照 得 眼睛 睁不开
- Tôi thích nhìn lên những đám mây trên bầu trời, ngay cả khi mặt trời chói chang đến mức tôi không thể mở mắt
- 他 的 右眼 瞎 了
- Mắt phải của nó đã bị mù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
睁›
瞎›