Đọc nhanh: 识文断字 (thức văn đoạn tự). Ý nghĩa là: hiểu biết chữ nghĩa; biết chữ; biết đọc biết viết; hay chữ. Ví dụ : - 他识文断字,当个文化教员还能对付。 anh ấy hiểu biết chữ nghĩa, làm giáo viên văn hoá cũng tạm được.
识文断字 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiểu biết chữ nghĩa; biết chữ; biết đọc biết viết; hay chữ
识字 (就能力说)
- 他 识文断字 , 当 个 文化 教员 还 能 对付
- anh ấy hiểu biết chữ nghĩa, làm giáo viên văn hoá cũng tạm được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 识文断字
- 全 文章 凡 三百 字
- Toàn bộ bài viết tổng cộng có ba trăm chữ.
- 他 研究 碑阴 文字
- Anh ấy nghiên cứu chữ trên mặt sau bia đá.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 他 利用 工余 时间 学习 文化 知识
- anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.
- 书写 的 文字 模糊 难认
- Chữ viết mờ khó đọc nên khó nhận ra.
- 他 识文断字 , 当 个 文化 教员 还 能 对付
- anh ấy hiểu biết chữ nghĩa, làm giáo viên văn hoá cũng tạm được.
- 他花 了 几天 时间 修改 文字
- Anh ấy đã mất vài ngày để sửa lại bài viết.
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
文›
断›
识›