Đọc nhanh: 拱肩缩背 (củng kiên súc bội). Ý nghĩa là: co ro; co rút; rút người; cò rò.
拱肩缩背 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. co ro; co rút; rút người; cò rò
耸肩弯腰形容人畏寒、衰老或不健康的体态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拱肩缩背
- 摩肩 擦背
- kề vai sát cánh.
- 他 从 背后 拍了拍 我 的 肩膀
- Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 他 压缩 了 背包
- Anh ấy đã nén ba lô lại.
- 我们 第一次 约会 时 , 他 背着 双肩包 出现 在 我 面前
- Vào buổi hẹn hò đầu tiên của chúng tôi, anh ấy đeo ba lô xuất hiện trước mặt của tôi.
- 从容就义 ( 毫不畏缩 地为 正义 而 牺牲 )
- ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 今天 课文 一句 都 背 不 出来
- Bài học hôm nay một câu cũng không thuộc.
- 他 从不 退缩 , 是 个 汉子
- Anh ấy không bao giờ lùi bước, là một hảo hán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拱›
缩›
肩›
背›