Đọc nhanh: 大无畏 (đại vô uý). Ý nghĩa là: không biết sợ; gan dạ; không sợ sệt. Ví dụ : - 大无畏的精神 tinh thần gan dạ
大无畏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không biết sợ; gan dạ; không sợ sệt
什么都不怕 (指对于困难、艰险等)
- 大无畏 的 精神
- tinh thần gan dạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大无畏
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
- 世界 之大 , 无奇不有
- thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.
- 大无畏 的 精神
- tinh thần gan dạ
- 他 毫无 畏惧
- Anh ấy không chút sợ hãi.
- 在 人间 眼中 , 他 是 一位 诚实 、 正直 、 大公无私 的 好 官员
- Trong mắt quần chúng nhân dân, ông là một vị quan tốt, trung thực ngay thẳng và chí công vô tư.
- 事无大小 , 都 有人 负责
- Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.
- 他 的 梦想 硕大无朋
- Giấc mơ của anh ấy to lớn không gì sánh bằng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
无›
畏›