Đọc nhanh: 当仁不让 (đương nhân bất nhượng). Ý nghĩa là: việc nhân đức không nhường ai; việc đáng làm thì phải làm; lo việc nghĩa không thể chểnh mảng.
当仁不让 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc nhân đức không nhường ai; việc đáng làm thì phải làm; lo việc nghĩa không thể chểnh mảng
《论语·卫灵公》:'当仁不让于师'后泛指遇到应该做的事,积极主动去做,不退让
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当仁不让
- 不要 把 人家 的 忍让 看做 软弱可欺
- đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
- 当 你 帮助 别人 时 , 不但 会 让 别人 感到 被 关心 , 你 自己 也 会 更 快乐
- Lúc bạn giúp đỡ người khác, không những khiến người ta cảm thấy được quan tâm mà bản thân chính mình cũng thấy vui vẻ.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 我 的 外语 不行 , 让 我 当 翻译 非 嘬 瘪子 不可
- ngoại ngữ của tôi không giỏi, bảo tôi làm phiên dịch chắc chắn gặp trở ngại.
- 您 当 发起人 最合适 , 不必 谦让 了
- anh làm
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 丈夫 的 质疑 让 她 感到 丈夫 已经 不爱 她 了
- Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
仁›
当›
让›