Đọc nhanh: 匪夷所思 (phỉ di sở tư). Ý nghĩa là: siêu việt lạ thường; khó bề tưởng tượng,không tưởng tượng nổi, phi lý.
匪夷所思 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. siêu việt lạ thường; khó bề tưởng tượng,không tưởng tượng nổi, phi lý
指言谈行动超出常情,不是一般人所能想像的 (夷:平常)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匪夷所思
- 她 此刻 若有所思
- Cô ấy hiện đang nghĩ về điều gì đó.
- 语言 是 思想 的 关键所在
- Ngôn ngữ là chìa khóa của tư duy.
- 这个 想法 匪夷所思
- Ý tưởng này ngoài sức tưởng tượng của mọi người.
- 他 所 做 的 努力 获益匪浅
- Nỗ lực của anh ấy không phải là vô ích.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 古代 常对 夷 有所 防备
- Thời cổ đại thường đề phòng với người nước ngoài.
- 上来 所 言
- những lời trên đây.
- 一所 宅子
- một ngôi nhà
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匪›
夷›
思›
所›
mơ tưởng hảo huyền; suy nghĩ vẩn vơ; nghĩ bậy nghĩ bạ
Ý Nghĩ Kỳ Lạ, Ý Nghĩ Viển Vông, Ý Nghĩ Hão Huyền
nghĩ ngợi lung tung; nghĩ vớ vẩn; nghĩ lung tung; nghĩ bậy nghĩ bạ; nghĩ quàng nghĩ xiên; lo quanh; lo lắng vớ vẩn
kỳ quặc quái gở
Không Thể Tưởng Tượng Nổi