天经地义 tiānjīngdìyì
volume volume

Từ hán việt: 【thiên kinh địa nghĩa】

Đọc nhanh: 天经地义 (thiên kinh địa nghĩa). Ý nghĩa là: lẽ bất di bất dịch; lý lẽ chính đáng; đạo lý hiển nhiên, hai năm rõ mười, đương nhiên. Ví dụ : - 杀人偿命是自古以来天经地义的事情 Từ xưa tới nay giết người đền mạng đã là một lẽ tự nhiên bất di bất dịch. - 两个人约会女人迟到就是天经地义男人迟到就是不靠谱。 Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.

Ý Nghĩa của "天经地义" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

天经地义 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lẽ bất di bất dịch; lý lẽ chính đáng; đạo lý hiển nhiên, hai năm rõ mười

指非常正确不容置疑的道理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 杀人偿命 shārénchángmìng shì 自古以来 zìgǔyǐlái 天经地义 tiānjīngdìyì de 事情 shìqing

    - Từ xưa tới nay giết người đền mạng đã là một lẽ tự nhiên bất di bất dịch

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 约会 yuēhuì 女人 nǚrén 迟到 chídào 就是 jiùshì 天经地义 tiānjīngdìyì 男人 nánrén 迟到 chídào 就是 jiùshì 不靠 bùkào

    - Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.

✪ 2. đương nhiên

从道理上说应当这样

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天经地义

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 虽然 suīrán hái lěng 树上 shùshàng 已经 yǐjīng 花花搭搭 huāhuadādā 地开 dìkāi le xiē 花儿 huāér le

    - thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.

  • volume volume

    - 九天九地 jiǔtiānjiǔdì ( 一个 yígè zài 天上 tiānshàng 一个 yígè zài 地下 dìxià 形容 xíngróng 差别 chābié 极大 jídà )

    - trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.

  • volume volume

    - shì 即使 jíshǐ tiān 不遂 bùsuí 人愿 rényuàn huì 义无反顾 yìwúfǎngù pīn 一把 yībǎ de rén

    - Anh ta là người mà dù cho không được như ý nguyện, cũng sẽ không màng khó khăn mà đánh liều một phen.

  • volume volume

    - 去年 qùnián 冬天 dōngtiān 开车 kāichē 经过 jīngguò 教堂 jiàotáng de 草地 cǎodì 然后 ránhòu zhuàng 上马 shàngmǎ de 食槽 shícáo

    - Mùa đông năm ngoái, tôi đi dạo trên bãi cỏ của nhà thờ và lái xe qua khung cảnh máng cỏ.

  • volume volume

    - 杀人偿命 shārénchángmìng shì 自古以来 zìgǔyǐlái 天经地义 tiānjīngdìyì de 事情 shìqing

    - Từ xưa tới nay giết người đền mạng đã là một lẽ tự nhiên bất di bất dịch

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 约会 yuēhuì 女人 nǚrén 迟到 chídào 就是 jiùshì 天经地义 tiānjīngdìyì 男人 nánrén 迟到 chídào 就是 jiùshì 不靠 bùkào

    - Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.

  • volume volume

    - 觉醒 juéxǐng lái tiān 已经 yǐjīng 大亮 dàliàng

    - Vừa tỉnh giấc thì trời đã sáng tỏ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 情人节 qíngrénjié 爸爸 bàba 讨好 tǎohǎo 妈妈 māma 地问 dìwèn 亲爱 qīnài de xiǎng 什么 shénme 礼物 lǐwù

    - hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao