Đọc nhanh: 想当然 (tưởng đương nhiên). Ý nghĩa là: chắc hẳn phải vậy; chắc mẩm. Ví dụ : - 想当然耳。 Nghĩ như vậy là phải thôi.
✪ 1. chắc hẳn phải vậy; chắc mẩm
凭主观推测,认为事情大概是或应该是这样; 或者; 可能; 恐怕; 表示不很肯定
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想当然
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 他 想 , 既然 来到 了 门口 , 莫如 跟着 进去 看看
- anh ấy nghĩ rằng, đã đến trước cửa rồi, chi bằng đi vào xem sao.
- 我 当然 会 想方设法 帮 你 的
- Tất nhiên tôi sẽ tìm mọi cách để giúp bạn.
- 想 减肥 , 当然 要少 吃 一点
- Muốn giảm cân, đương nhiên phải ăn ít đi.
- 想要 成功 , 当然 要 付出 努力
- Nếu muốn thành công, tất nhiên phải nỗ lực.
- 付出 有 收获 是 当然 的
- Có nỗ lực thì có thành quả là điều đương nhiên.
- 他 总是 想 让 我 上当
- Anh ta luôn muốn lừa tôi.
- 事情 已然 如此 , 还是 想开 些 吧
- sự việc đã như vậy thì nên nghĩ cho thoáng đi nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
想›
然›