Đọc nhanh: 金科玉律 (kim khoa ngọc luật). Ý nghĩa là: khuôn vàng thước ngọc (ví với những cái không thể thay đổi được).
金科玉律 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuôn vàng thước ngọc (ví với những cái không thể thay đổi được)
比喻不能变更的信条
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金科玉律
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 科研 基金 要 增加
- Quỹ nghiên cứu khoa học cần tăng thêm.
- 金玉良言
- những lời vàng ngọc.
- 金玉良言
- lời vàng ngọc.
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 外表 很 华美 , 里头 一团糟 )
- bên ngoài vàng ngọc, bên trong giẻ rách; tốt mã xấu cùi; tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- 历史唯物主义 是 阐明 社会 发展 规律 的 科学
- chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.
- 科学 的 规律 需要 不断 探索
- Quy luật của khoa học cần phải khám phá liên tục.
- 她 因 偷窃 被 科以 罚金
- Cô ấy bị phạt tiền vì tội ăn cắp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
律›
玉›
科›
金›
thanh quy giới luật (những qui tắc mà tăng ni, đạo sĩ cần phải tuân thủ)quy tắc; luật lệ (cứng nhắc); lề luật
miệng vàng lời ngọc; lời nói vua chúa
không thể bàn cãi; không thể tranh luận; vững vàng; không gì lay chuyển nỗi; không bao giờ bị lật đổ (lý luận)
lời lẽ chí lý; lời nói chí lý
Lẽ Đương Nhiên
Lẽ Bất Di Bất Dịch, Lý Lẽ Chính Đáng, Đạo Lý Hiển Nhiên