Đọc nhanh: 义不容辞 (nghĩa bất dung từ). Ý nghĩa là: không thể chối từ; không thể thoái thác.
义不容辞 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể chối từ; không thể thoái thác
道义上不允许推辞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义不容辞
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 不容置疑
- không còn nghi ngờ gì nữa
- 不容置疑
- không được nghi ngờ
- 从容就义 ( 毫不畏缩 地为 正义 而 牺牲 )
- ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 正义 昭彰 , 不容 侵犯
- Chính nghĩa sáng tỏ, không được xâm phạm.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 不要 纵容 孩子 的 不良行为
- không nên dung túng cho những hành vi không tốt của trẻ con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
义›
容›
辞›
Thấy Chuyện Bất Bình Chẳng Tha
việc nhân đức không nhường ai; việc đáng làm thì phải làm; lo việc nghĩa không thể chểnh mảng
Lẽ Đương Nhiên
không ngần ngạikhông từ chối (thành ngữ)
Vô Cùng Cấp Bách, Không Thể Trì Hoãn
bụng làm dạ chịu; không thể đổ trách nhiệm cho người khác
bất chấp tất cả, không chút do dự; làm việc nghĩa không được chùn bước
căm ghét như kẻ thù; ghét cay ghét đắng