Đọc nhanh: 当然了 (đương nhiên liễu). Ý nghĩa là: tất nhiên rồi.
当然了 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tất nhiên rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当然了
- 为什么 突然 跑 起 接力赛 了
- Tại sao chúng ta đột nhiên chạy một cuộc đua tiếp sức?
- 当然 是 叫 你 打 晕 他 了 省 的 像 现在 这样 搞 得 我们 中途 而 废
- đương nhiên để bạn đánh ngất hắn rồi, bớt đi chút chuyện dơ dang bây giờ
- 您 真是 太棒了 ! 不敢当 , 不敢当 。
- "Ngài thật tuyệt vời!" "Không dám, không dám."
- 为了 当 模特 必须 保持 骨感 吗
- Bạn có phải gầy để trở thành một người mẫu?
- 当 我 看到 电视 报道 时 一下 就 恍然大悟 了
- Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.
- 他们 当然 已 知道 答案 了
- Họ đương nhiên biết đáp án rồi.
- 既然 知道 做错 了 , 就 应当 赶快 纠正
- Đã biết làm sai thì phải nhanh chóng sửa chữa.
- 我们 当然 会 相信 他 了
- Chúng tôi đương nhiên sẽ tin tưởng anh ấy rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
当›
然›