Đọc nhanh: 监理所 (giám lí sở). Ý nghĩa là: phòng kiểm tra và kiểm soát.
监理所 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng kiểm tra và kiểm soát
inspection and control bureau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监理所
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 助理 处理 了 所有 文件
- Trợ lý đã xử lý tất cả các tài liệu.
- 新 的 事实 已 众所周知 政府 被迫 承认 处理 间谍 丑事 失当
- Thông tin mới đã trở nên rõ ràng, chính phủ buộc phải thừa nhận việc xử lý vụ án gián điệp không đúng cách.
- 她 自助 处理 了 所有 事务
- Cô ấy đã tự mình xử lý tất cả các công việc.
- 他 似乎 理所当然 地 认为 他 应当 作为 代表 发言
- Anh ta dường như coi việc mình nên phát biểu với tư cách là người đại diện là điều hiển nhiên.
- 任务 的 始终 由 经理 监督
- Người quản lý giám sát toàn bộ nhiệm vụ.
- 他 将 监督管理 整个 项目
- Anh ấy giám sát quản lý cả hạng mục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
所›
理›
监›