Đọc nhanh: 毫无疑问 (hào vô nghi vấn). Ý nghĩa là: không nghi ngờ gì; chắc chắn là. Ví dụ : - 毫无疑问她是我的良师益友 Cô ấy chắc chắn là cố vấn của tôi.. - 毫无疑问,她适合做这个工作。 Không có nghi ngờ rằng cô ấy phù hợp với công việc.. - 他们毫无疑问会成功。 Không có nghi ngờ rằng họ sẽ thành công.
毫无疑问 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không nghi ngờ gì; chắc chắn là
不存在问题
- 毫无疑问 她 是 我 的 良师益友
- Cô ấy chắc chắn là cố vấn của tôi.
- 毫无疑问 , 她 适合 做 这个 工作
- Không có nghi ngờ rằng cô ấy phù hợp với công việc.
- 他们 毫无疑问 会 成功
- Không có nghi ngờ rằng họ sẽ thành công.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫无疑问
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 毫无疑问 地 , 我国 的 武装力量 已 整装待发
- Không còn nghi ngờ gì nữa, các lực lượng vũ trang của chúng ta đã sẵn sàng lên đường.
- 毫无疑问 , 他 很 爱 我
- Chắn chắn rằng anh ấy rất yêu tôi.
- 他们 毫无疑问 会 成功
- Không có nghi ngờ rằng họ sẽ thành công.
- 毫无疑问 他 是 我 遇过 最 风趣 的 男人 了 !
- Không nghi ngờ gì, anh ấy chắc chắn là người vui tính nhất mà tôi từng gặp!
- 毫无疑问 , 我们 是 左撇子 产品 的 最大 供应商
- Không còn nghi ngờ gì nữa, chúng tôi là nhà cung cấp sản phẩm lớn nhất cho người thuận tay trái.
- 毫无疑问 , 她 适合 做 这个 工作
- Không có nghi ngờ rằng cô ấy phù hợp với công việc.
- 毫无疑问 , 这 就是 我们 要 的 答案 !
- Không chút nghi ngờ, đây chính là câu trả lời mà chúng tôi cần!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
毫›
疑›
问›