Đọc nhanh: 义形于色 (nghĩa hình ư sắc). Ý nghĩa là: nghiêm nét mặt (sự bất bình vì trọng nghĩa hiện lên nét mặt.).
义形于色 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiêm nét mặt (sự bất bình vì trọng nghĩa hiện lên nét mặt.)
义愤之气显露在脸上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义形于色
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 欣喜 之情 , 形于辞色
- niềm vui biểu lộ trong lời nói.
- 她 脸色苍白 , 形容憔悴
- Cô ấy mặt tái nhợt, dáng vẻ tiều tụy.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 他 忧形于色
- Anh ấy buồn hiện ra mặt.
- 我 怒形于色
- Tôi tức hiện ra mặt.
- 他 喜形于色
- Anh ấy vui hiện ra mặt.
- 她 尴尬 形于 色
- Cô ấy xấu hổ hiện ra mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
于›
形›
色›