淋漓尽致 línlíjìnzhì
volume volume

Từ hán việt: 【lâm li tận trí】

Đọc nhanh: 淋漓尽致 (lâm li tận trí). Ý nghĩa là: tinh tế; sâu sắc (bài văn, bài nói chuyện).

Ý Nghĩa của "淋漓尽致" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

淋漓尽致 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tinh tế; sâu sắc (bài văn, bài nói chuyện)

形容文章或谈话详尽透彻 也指暴露得很彻底

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淋漓尽致

  • volume volume

    - 大汗淋漓 dàhánlínlí

    - mồ hôi nhễ nhại.

  • volume volume

    - 汗水 hànshuǐ 流淌 liútǎng 淋漓 línlí

    - Mồ hôi chảy nhễ nhại.

  • volume volume

    - 痛快淋漓 tòngkuàilínlí

    - vui sướng tràn trề.

  • volume volume

    - 鲜血淋漓 xiānxuèlínlí

    - máu me đầm đìa.

  • volume volume

    - 墨迹 mòjì 淋漓 línlí

    - vết mực loang lỗ.

  • volume volume

    - 淋漓尽致 línlíjìnzhì

    - bài văn tinh tế sâu sắc.

  • volume volume

    - 血水 xuèshuǐ 渗出 shènchū 淋漓 línlí

    - Máu chảy ra đầm đìa.

  • volume volume

    - 尽管如此 jǐnguǎnrúcǐ 研究 yánjiū 结果 jiéguǒ 证据 zhèngjù shì 一致 yízhì de

    - Dù như nào thì những phát hiện này phù hợp với bằng chứng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Tần , Tẫn , Tận
    • Nét bút:フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SOY (尸人卜)
    • Bảng mã:U+5C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:丶丶一一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EDD (水木木)
    • Bảng mã:U+6DCB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Li , Ly
    • Nét bút:丶丶一丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYUB (水卜山月)
    • Bảng mã:U+6F13
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chí 至 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhì , Zhuì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:一フ丶一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGOK (一土人大)
    • Bảng mã:U+81F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao