Đọc nhanh: 淋漓尽致 (lâm li tận trí). Ý nghĩa là: tinh tế; sâu sắc (bài văn, bài nói chuyện).
淋漓尽致 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh tế; sâu sắc (bài văn, bài nói chuyện)
形容文章或谈话详尽透彻 也指暴露得很彻底
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淋漓尽致
- 大汗淋漓
- mồ hôi nhễ nhại.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 痛快淋漓
- vui sướng tràn trề.
- 鲜血淋漓
- máu me đầm đìa.
- 墨迹 淋漓
- vết mực loang lỗ.
- 淋漓尽致
- bài văn tinh tế sâu sắc.
- 血水 渗出 淋漓
- Máu chảy ra đầm đìa.
- 尽管如此 , 研究 结果 与 证据 是 一致 的
- Dù như nào thì những phát hiện này phù hợp với bằng chứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
淋›
漓›
致›