Đọc nhanh: 词穷 (từ cùng). Ý nghĩa là: Đuối lí, câm miệng. Ví dụ : - 在事实面前,他终于理屈词穷了 Đối mặt với sự thật, cuối cùng anh ta cũng đuối lí
词穷 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đuối lí
- 在 事实 面前 他 终于 理屈词穷 了
- Đối mặt với sự thật, cuối cùng anh ta cũng đuối lí
✪ 2. câm miệng
停止说话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 词穷
- 主题词
- nội dung chính; từ chủ đề.
- 理屈词穷
- Cùng đường đuối lí.
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 严词 喝问
- nghiêm khắc quát hỏi
- 严词拒绝
- nghiêm khắc từ chối
- 一部 词典
- Một bộ từ điển.
- 中文 有 很多 语气词 , 比如 啊 , 呢 , 吧 呀 , 等等
- Tiếng Trung có nhiều tiểu từ tình thái, chẳng hạn như ah, hey, ba ah, v.v.
- 在 事实 面前 他 终于 理屈词穷 了
- Đối mặt với sự thật, cuối cùng anh ta cũng đuối lí
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
穷›
词›