Đọc nhanh: 征引 (chinh dẫn). Ý nghĩa là: dẫn chứng. Ví dụ : - 这部小说史,体大思精,征引宏富。 bộ tiểu thuyết lịch sử này, quy mô lớn, dẫn chứng phong phú.. - 征引浩博 nhiều dẫn chứng.. - 征引宏富 dẫn chứng phong phú.
征引 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dẫn chứng
引用;引证
- 这部 小说史 , 体大思精 , 征引 宏富
- bộ tiểu thuyết lịch sử này, quy mô lớn, dẫn chứng phong phú.
- 征引 浩博
- nhiều dẫn chứng.
- 征引 宏富
- dẫn chứng phong phú.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征引
- 征引 宏富
- dẫn chứng phong phú.
- 人类 梦想 征服 宇宙
- Nhân loại mơ ước chinh phục vũ trụ.
- 两则 新闻 引 关注
- Hai mẩu tin tức thu hút sự quan tâm.
- 征引 浩博
- nhiều dẫn chứng.
- 二万五千里长征
- cuộc trường chinh hai vạn năm nghìn dặm.
- 互相 吸引
- Hút nhau.
- 今年 开始 大规模 征兵
- Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.
- 这部 小说史 , 体大思精 , 征引 宏富
- bộ tiểu thuyết lịch sử này, quy mô lớn, dẫn chứng phong phú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
征›