Đọc nhanh: 据理力争 (cứ lí lực tranh). Ý nghĩa là: tranh luận mạnh mẽ cho điều gì là đúng, tranh chấp trên cơ sở vững chắc.
据理力争 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tranh luận mạnh mẽ cho điều gì là đúng
to argue strongly for what is right
✪ 2. tranh chấp trên cơ sở vững chắc
to contend on strong grounds
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 据理力争
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 他 是 总经理 的 得力 手臂
- Anh ấy là cánh tay đắc lực của tổng giám đốc.
- 据理力争
- dựa vào lý lẽ để tranh luận.
- 据理 抗争
- dựa vào lí lẽ đối chọi lại.
- 他 处理 外遇 证据
- Anh ấy xử lý chứng cứ ngoại tình.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
- 今年 力争 生产 更上一层楼
- ra sức sản xuất năm nay vượt hơn năm ngoái.
- 他 通过 不断 的 汉语 听力 训练 , 提高 了 听力 理解能力
- Anh ấy đã cải thiện khả năng hiểu nghe của mình thông qua việc luyện nghe tiếng Trung không ngừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
力›
据›
理›