珍本 zhēnběn
volume volume

Từ hán việt: 【trân bổn】

Đọc nhanh: 珍本 (trân bổn). Ý nghĩa là: sách quý; sách quý hiếm; bản quý. Ví dụ : - 袖珍本 sách bỏ túi. - 这部书虽然有缺页毕竟是珍本。 mặc dù bộ sách này thiếu trang, nhưng suy cho cùng là bộ sách quý

Ý Nghĩa của "珍本" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

珍本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sách quý; sách quý hiếm; bản quý

珍贵而不易获得的书籍

Ví dụ:
  • volume volume

    - 袖珍本 xiùzhēnběn

    - sách bỏ túi

  • volume volume

    - 这部 zhèbù shū 虽然 suīrán yǒu 缺页 quēyè 毕竟 bìjìng shì 珍本 zhēnběn

    - mặc dù bộ sách này thiếu trang, nhưng suy cho cùng là bộ sách quý

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珍本

  • volume volume

    - 万岁 wànsuì 日本 rìběn rén zài 进攻 jìngōng shí de 呐喊 nàhǎn huò 爱国 àiguó de 欢呼 huānhū

    - Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.

  • volume volume

    - 袖珍本 xiùzhēnběn

    - sách bỏ túi

  • volume volume

    - 这本 zhèběn 刻本 kèběn 十分 shífēn 珍贵 zhēnguì

    - Bản khắc này rất quý giá.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù shū 虽然 suīrán yǒu 缺页 quēyè 毕竟 bìjìng shì 珍本 zhēnběn

    - mặc dù bộ sách này thiếu trang, nhưng suy cho cùng là bộ sách quý

  • volume volume

    - 1578 nián 李时珍 lǐshízhēn 终于 zhōngyú 完成 wánchéng le 本草纲目 běncǎogāngmù de 初稿 chūgǎo

    - Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".

  • volume volume

    - 一凭 yīpíng 本事 běnshì 二则 èrzé 运气 yùnqi

    - Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.

  • volume volume

    - 三句话不离本行 sānjùhuàbùlíběnháng

    - ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc

  • volume volume

    - 那本 nàběn 旧书 jiùshū shì zuì 珍贵 zhēnguì de 财产 cáichǎn

    - Cuốn sách cũ đó là tài sản quý giá nhất của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Trân
    • Nét bút:一一丨一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGOHH (一土人竹竹)
    • Bảng mã:U+73CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao