Đọc nhanh: 珍宝 (trân bảo). Ý nghĩa là: châu báu; vật báu; của báu; vàng bạc châu báu; trân bảo. Ví dụ : - 如获珍宝 như bắt được châu báu.. - 勘探队正在寻找地下珍宝。 đội thăm dò đang tìm kiếm châu báu dưới lòng đất.
珍宝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. châu báu; vật báu; của báu; vàng bạc châu báu; trân bảo
珠玉宝石的总称,泛指有价值的东西
- 如获 珍宝
- như bắt được châu báu.
- 勘探队 正在 寻找 地下 珍宝
- đội thăm dò đang tìm kiếm châu báu dưới lòng đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珍宝
- 如获 珍宝
- như bắt được châu báu.
- 君锡臣 以 珍宝
- Vua ban cho đại thần châu báu.
- 我 宝贵 这 段 时光 , 珍藏 在 心中
- Tôi trân trọng khoảng thời gian này và giữ gìn trong lòng.
- 其 价值 抵 数件 珍宝
- Giá trị của nó ngang với vài món châu báu.
- 他 收藏 了 很多 奇珍异宝
- Anh ấy sưu tầm rất nhiều bảo vật quý hiếm.
- 勘探队 正在 寻找 地下 珍宝
- đội thăm dò đang tìm kiếm châu báu dưới lòng đất.
- 珍贵 的 琛 是 皇帝 的 宝物
- Châu báu quý giá là bảo vật của vua.
- 你 是 我 的 宝贝 , 我会 永远 珍惜 你
- Em là báu vật của anh, anh sẽ mãi trân trọng em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宝›
珍›