Đọc nhanh: 征象 (trưng tượng). Ý nghĩa là: triệu chứng; dấu hiệu. Ví dụ : - 煤气中毒的征象是头痛、恶心和心跳加速等。 triệu chứng trúng độc hơi ga là đau đầu, buồn nôn, tim đập nhanh.
征象 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triệu chứng; dấu hiệu
征候
- 煤气中毒 的 征象 是 头痛 、 恶心 和 心跳 加速 等
- triệu chứng trúng độc hơi ga là đau đầu, buồn nôn, tim đập nhanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征象
- 国旗 是 国家 的 象征
- Quốc kỳ biểu trưng cho một quốc gia.
- 圭 在 古代 象征 权力
- Ngọc khuê trong cổ đại biểu thị quyền lực.
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 卐 字 在 佛教 中 象征 吉祥
- Chữ Vạn trong Phật giáo tượng trưng cho sự may mắn.
- 古代 人们 认为 鸾 象征 吉祥
- Người xưa cho rằng chim loan tượng trưng cho may mắn.
- 他会 象征性 的 请 我 吃饭
- Anh ấy sẽ mời tôi đi ăn như thường ngày.
- 十字架 是 基督教 的 象征
- Cái thập giá là biểu tượng của đạo Kitô giáo.
- 他 认为 这些 凶器 是 死者 虚荣心 的 象征
- Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
征›
象›