Đọc nhanh: 虹吸现象 (hồng hấp hiện tượng). Ý nghĩa là: sự dẫn nước bằng xi-phông; sự hút bằng ống xiphông (theo quy tắc bình thông nhau).
虹吸现象 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự dẫn nước bằng xi-phông; sự hút bằng ống xiphông (theo quy tắc bình thông nhau)
依靠大气压强,液体从较高的地方通过虹吸管,先向上再向下流到较低地方去的现象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虹吸现象
- 五个 潮流 现象 分析
- Phân tích năm hiện tượng thủy triều.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 反常现象
- hiện tượng lạ
- 习见 的 现象
- những hiện tượng thường thấy
- 刚才 还 在 喘气 , 现在 呼吸 才 匀 和 了
- vừa rồi còn thở dốc, bây giờ hơi thở đã đều rồi.
- 别 把 想象 和 现实 混淆 起来
- Đừng lẫn lộn giữa tưởng tượng và thực tế.
- 他 的 形象 又 活 现在 我 眼前 了
- hình tượng anh ấy như sống lại trước mắt tôi.
- 在 大城市 中 , 独居 已 成为 一种 普遍现象
- Ở các thành phố lớn, sống một mình đã trở thành một hiện tượng phổ biến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吸›
现›
虹›
象›