Đọc nhanh: 互感现象 (hỗ cảm hiện tượng). Ý nghĩa là: Hiện tượng hỗ cảm.
互感现象 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hiện tượng hỗ cảm
互感现象是指二相邻线圈中,一个线圈的电流随时间变化时导致穿过另一线圈的磁通量发生变化,而在该线圈中出现感应电动势的现象。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互感现象
- 他们 试图 营造 安全感 的 假象 来 骗 我们
- Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?
- 五个 潮流 现象 分析
- Phân tích năm hiện tượng thủy triều.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 习见 的 现象
- những hiện tượng thường thấy
- 他 演奏 钢琴 时 表现 出极强 的 感受力
- Anh ấy biểu đạt một cách rất mạnh mẽ cảm xúc khi chơi piano.
- 他 展现出 正面 形象
- Anh ấy thể hiện ra hình ảnh tích cực.
- 他 突然 出现 让 我 感到 惊喜
- Sự xuất hiện đột ngột của anh ấy khiến tôi cảm thấy vui và bất ngờ.
- 他 急忙 赶到 那 所 房子 , 当 他 发现 房子 是 空 的 时候 , 他 感到 失望
- Anh ta vội vàng lao tới căn phòng đó, thấy trong nhà không có người thì thất vọng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
互›
感›
现›
象›