Đọc nhanh: 返祖现象 (phản tổ hiện tượng). Ý nghĩa là: sự lại giống.
返祖现象 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự lại giống
祖先的特征,经过几代后又重现于子孙身上,如人长尾巴、全身长毛等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 返祖现象
- 五个 潮流 现象 分析
- Phân tích năm hiện tượng thủy triều.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 反常现象
- hiện tượng lạ
- 出现 与 发热 相关 心脏 杂音 现象
- Cũng có một tiếng thổi tim mới đáng kể liên quan đến sốt.
- 他 用 简练 而 鲜明 的 笔触 来 表现 祖国 壮丽 的 河山
- anh ấy sử dụng bút pháp tươi sáng mà giản dị để miêu tả núi sông hùng tráng xinh đẹp của Tổ quốc
- 习见 的 现象
- những hiện tượng thường thấy
- 别 把 想象 和 现实 混淆 起来
- Đừng lẫn lộn giữa tưởng tượng và thực tế.
- 在 大城市 中 , 独居 已 成为 一种 普遍现象
- Ở các thành phố lớn, sống một mình đã trở thành một hiện tượng phổ biến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
现›
祖›
象›
返›