迹象 jì xiàng
volume volume

Từ hán việt: 【tích tượng】

Đọc nhanh: 迹象 (tích tượng). Ý nghĩa là: dấu hiệu; dấu vết. Ví dụ : - 他恢复的迹象很明显。 Dấu hiệu hồi phục của anh ấy rất rõ ràng.. - 这里没有火灾的迹象。 Ở đây không có dấu hiệu cháy rừng.. - 我看不出他生气的迹象。 Tôi không thấy dấu hiệu anh ấy tức giận.

Ý Nghĩa của "迹象" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

迹象 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dấu hiệu; dấu vết

指可借以推断事物的过去或未来的痕迹和现象

Ví dụ:
  • volume volume

    - 恢复 huīfù de 迹象 jìxiàng hěn 明显 míngxiǎn

    - Dấu hiệu hồi phục của anh ấy rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 没有 méiyǒu 火灾 huǒzāi de 迹象 jìxiàng

    - Ở đây không có dấu hiệu cháy rừng.

  • volume volume

    - 看不出 kànbuchū 生气 shēngqì de 迹象 jìxiàng

    - Tôi không thấy dấu hiệu anh ấy tức giận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迹象

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 没有 méiyǒu 火灾 huǒzāi de 迹象 jìxiàng

    - Ở đây không có dấu hiệu cháy rừng.

  • volume volume

    - yǒu 遭性 zāoxìng 侵害 qīnhài 迹象 jìxiàng ma

    - Bằng chứng của việc tấn công tình dục?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发现 fāxiàn 有点 yǒudiǎn 不妙 bùmiào de 迹象 jìxiàng jiù 离开 líkāi le

    - Họ rời đi ngay lập tức khi phát hiện ra điều gì đó không ổn.

  • volume volume

    - 看不出 kànbuchū 生气 shēngqì de 迹象 jìxiàng

    - Tôi không thấy dấu hiệu anh ấy tức giận.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 没有 méiyǒu 衰弱 shuāiruò de 迹象 jìxiàng

    - Bọn trẻ không có dấu hiệu suy nhược.

  • volume volume

    - xuě 没有 méiyǒu 一点 yìdiǎn 融化 rónghuà de 迹象 jìxiàng

    - Tuyết không có dấu hiệu tan chảy.

  • volume volume

    - 恢复 huīfù de 迹象 jìxiàng hěn 明显 míngxiǎn

    - Dấu hiệu hồi phục của anh ấy rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 晚间 wǎnjiān 没有 méiyǒu shén 活动 huódòng de 迹象 jìxiàng

    - Không có dấu hiệu hoạt động gì vào buổi tối ở đây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAPO (弓日心人)
    • Bảng mã:U+8C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Jì
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丶一ノ丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YYLC (卜卜中金)
    • Bảng mã:U+8FF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao