Đọc nhanh: 迹象 (tích tượng). Ý nghĩa là: dấu hiệu; dấu vết. Ví dụ : - 他恢复的迹象很明显。 Dấu hiệu hồi phục của anh ấy rất rõ ràng.. - 这里没有火灾的迹象。 Ở đây không có dấu hiệu cháy rừng.. - 我看不出他生气的迹象。 Tôi không thấy dấu hiệu anh ấy tức giận.
迹象 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dấu hiệu; dấu vết
指可借以推断事物的过去或未来的痕迹和现象
- 他 恢复 的 迹象 很 明显
- Dấu hiệu hồi phục của anh ấy rất rõ ràng.
- 这里 没有 火灾 的 迹象
- Ở đây không có dấu hiệu cháy rừng.
- 我 看不出 他 生气 的 迹象
- Tôi không thấy dấu hiệu anh ấy tức giận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迹象
- 这里 没有 火灾 的 迹象
- Ở đây không có dấu hiệu cháy rừng.
- 有 遭性 侵害 迹象 吗
- Bằng chứng của việc tấn công tình dục?
- 他们 一 发现 有点 不妙 的 迹象 就 离开 了
- Họ rời đi ngay lập tức khi phát hiện ra điều gì đó không ổn.
- 我 看不出 他 生气 的 迹象
- Tôi không thấy dấu hiệu anh ấy tức giận.
- 孩子 们 没有 衰弱 的 迹象
- Bọn trẻ không có dấu hiệu suy nhược.
- 雪 没有 一点 融化 的 迹象
- Tuyết không có dấu hiệu tan chảy.
- 他 恢复 的 迹象 很 明显
- Dấu hiệu hồi phục của anh ấy rất rõ ràng.
- 这里 晚间 没有 什 麽 活动 的 迹象
- Không có dấu hiệu hoạt động gì vào buổi tối ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
象›
迹›