Đọc nhanh: 反常现象 (phản thường hiện tượng). Ý nghĩa là: thay đổi bất thường; hay thay đổi.
反常现象 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi bất thường; hay thay đổi
与自然的和正常的现象相反的指不正常的某些东西或现象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反常现象
- 蒸发 和 溶解 的 过程 常有 温度 下降 的 现象 伴同 发生
- quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ
- 反常现象
- hiện tượng lạ
- 文学 能 反映 社会 现象
- Văn học có thể phản ánh hiện tượng xã hội.
- 这些 都 是 年龄 增长 的 正常 现象
- Đây đều là những hiện tượng thường thấy khi chúng ta già đi.
- 这是 一个 常见 的 自然 现象
- Đây là một hiện tượng tự nhiên phổ biến.
- 这是 一种 寻常 的 现象
- Đây là một hiện tượng bình thường.
- 我们 国家 这种 脑体倒挂 的 现象 是 不 正常 的
- hiện tượng thu nhập lao động trí óc thấp hơn lao động chân tay này ở đất nước chúng ta là việc rất bình thường.
- 这是 一种 正常 的 现象
- Đây là một hiện tượng bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
常›
现›
象›