Đọc nhanh: 现行犯 (hiện hành phạm). Ý nghĩa là: tội phạm hiện hành.
现行犯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tội phạm hiện hành
法律上指正在预备犯罪、实行犯罪或犯罪后即时被发觉的罪犯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现行犯
- 她 的 行为 体现 了 仁
- Hành vi của cô ấy thể hiện lòng nhân ái.
- 现行犯
- tội phạm hiện hành
- 他 的 行为 侵犯 了 我 的 版权
- Anh ta đã vi phạm bản quyền của tôi.
- 他们 发现 了 一颗 小行星
- Họ tìm ra một tiểu hành tinh.
- 出现 这样 的 结果 , 令 不少 行家 大跌眼镜
- ra kết quả như thế này, làm cho những người trong nghề phải kinh ngạc.
- 他 之前 做 房地产 行业 , 现在 从事 教育 行业
- Anh ấy từng làm trong ngành bất động sản, bây giờ anh ấy đang làm trong ngành giáo dục
- 再 回 犯罪现场 吧
- Quay lại hiện trường vụ án.
- 他 估计 错 了 这次 旅行 需要 的 花费 , 现在 还 没 钱 回家 了
- Anh ấy đã ước tính nhầm kinh phí của chuyến du lịch, bây giờ vẫn chưa có tiền về nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
犯›
现›
行›