Đọc nhanh: 现行 (hiện hành). Ý nghĩa là: hiện hành, tội phạm hiện hành; đang hoạt động. Ví dụ : - 现行法令 pháp lệnh hiện hành. - 现行制度 chế độ hiện hành. - 现行标准 tiêu chuẩn hiện hành
现行 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiện hành
现在施行的;现在有效的
- 现行法令
- pháp lệnh hiện hành
- 现行制度
- chế độ hiện hành
- 现行标准
- tiêu chuẩn hiện hành
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
现行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tội phạm hiện hành; đang hoạt động
正在进行或不久前曾进行犯罪活动的
- 现行犯
- tội phạm hiện hành
- 现行 反革命 分子
- Bọn phản cách mạng đang hoạt động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现行
- 她 的 行为 体现 了 仁
- Hành vi của cô ấy thể hiện lòng nhân ái.
- 发现 新 的 行星
- Phát hiện hành tinh mới.
- 他们 发现 了 一颗 小行星
- Họ tìm ra một tiểu hành tinh.
- 出现 这样 的 结果 , 令 不少 行家 大跌眼镜
- ra kết quả như thế này, làm cho những người trong nghề phải kinh ngạc.
- 他 之前 做 房地产 行业 , 现在 从事 教育 行业
- Anh ấy từng làm trong ngành bất động sản, bây giờ anh ấy đang làm trong ngành giáo dục
- 我要 把 这张 旅行支票 换成 现金
- Tôi muốn đổi tờ séc du lịch này thành tiền mặt.
- 她 发现 了 对方 的 欺骗 行为
- Cô ấy phát hiện ra hành vi lừa dối của đối phương.
- 他 估计 错 了 这次 旅行 需要 的 花费 , 现在 还 没 钱 回家 了
- Anh ấy đã ước tính nhầm kinh phí của chuyến du lịch, bây giờ vẫn chưa có tiền về nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
现›
行›