现行 xiànxíng
volume volume

Từ hán việt: 【hiện hành】

Đọc nhanh: 现行 (hiện hành). Ý nghĩa là: hiện hành, tội phạm hiện hành; đang hoạt động. Ví dụ : - 现行法令 pháp lệnh hiện hành. - 现行制度 chế độ hiện hành. - 现行标准 tiêu chuẩn hiện hành

Ý Nghĩa của "现行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

现行 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiện hành

现在施行的;现在有效的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现行法令 xiànxíngfǎlìng

    - pháp lệnh hiện hành

  • volume volume

    - 现行制度 xiànxíngzhìdù

    - chế độ hiện hành

  • volume volume

    - 现行标准 xiànxíngbiāozhǔn

    - tiêu chuẩn hiện hành

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

现行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tội phạm hiện hành; đang hoạt động

正在进行或不久前曾进行犯罪活动的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现行犯 xiànxíngfàn

    - tội phạm hiện hành

  • volume volume

    - 现行 xiànxíng 反革命 fǎngémìng 分子 fènzǐ

    - Bọn phản cách mạng đang hoạt động.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现行

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 体现 tǐxiàn le rén

    - Hành vi của cô ấy thể hiện lòng nhân ái.

  • volume volume

    - 发现 fāxiàn xīn de 行星 xíngxīng

    - Phát hiện hành tinh mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发现 fāxiàn le 一颗 yīkē 小行星 xiǎoxíngxīng

    - Họ tìm ra một tiểu hành tinh.

  • volume volume

    - 出现 chūxiàn 这样 zhèyàng de 结果 jiéguǒ lìng 不少 bùshǎo 行家 hángjiā 大跌眼镜 dàdiēyǎnjìng

    - ra kết quả như thế này, làm cho những người trong nghề phải kinh ngạc.

  • volume volume

    - 之前 zhīqián zuò 房地产 fángdìchǎn 行业 hángyè 现在 xiànzài 从事 cóngshì 教育 jiàoyù 行业 hángyè

    - Anh ấy từng làm trong ngành bất động sản, bây giờ anh ấy đang làm trong ngành giáo dục

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 这张 zhèzhāng 旅行支票 lǚxíngzhīpiào 换成 huànchéng 现金 xiànjīn

    - Tôi muốn đổi tờ séc du lịch này thành tiền mặt.

  • volume volume

    - 发现 fāxiàn le 对方 duìfāng de 欺骗 qīpiàn 行为 xíngwéi

    - Cô ấy phát hiện ra hành vi lừa dối của đối phương.

  • volume volume

    - 估计 gūjì cuò le 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 需要 xūyào de 花费 huāfèi 现在 xiànzài hái méi qián 回家 huíjiā le

    - Anh ấy đã ước tính nhầm kinh phí của chuyến du lịch, bây giờ vẫn chưa có tiền về nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao