Đọc nhanh: 猜 (sai). Ý nghĩa là: đoán; suy đoán; phỏng đoán, nghi ngờ; sinh nghi; hoài nghi. Ví dụ : - 他的心思我猜不透。 Tâm tư của anh ta tôi đoán không thấu. - 这个谜语真难猜。 Câu đố này thật là khó đoán.. - 我猜他和这件事有点儿牵连。 Tôi nghi ngờ anh ấy có chút liên quan đến việc này.
猜 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đoán; suy đoán; phỏng đoán
根据不明显的线索或凭想象来寻找正确的解答;猜测
- 他 的 心思 我 猜不透
- Tâm tư của anh ta tôi đoán không thấu
- 这个 谜语 真难 猜
- Câu đố này thật là khó đoán.
✪ 2. nghi ngờ; sinh nghi; hoài nghi
起疑心;怀疑
- 我 猜 他 和 这件 事 有点儿 牵连
- Tôi nghi ngờ anh ấy có chút liên quan đến việc này.
- 我 猜 她 已经 知道 了 真相
- Tôi nghi ngờ cô ấy đã biết sự thật.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 猜
✪ 1. 猜(一)猜
Đoán xem
- 猜 一 猜 明天 会 不会 下雨
- Đoán xem ngày mai có mưa không.
- 猜 一 猜 我 今天 遇到 了 谁 ?
- Đoán xem hôm nay tôi gặp ai?
So sánh, Phân biệt 猜 với từ khác
✪ 1. 猜 vs 猜测
- Ý nghĩa của "猜" và "猜测" gần giống nhau, nhưng âm tiết không giống nhau.
- "猜" dùng trong văn nói, "猜测" dùng trong văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猜
- 你别 瞎猜 , 根本 不是 这么 一 回事
- Bạn đừng đoán mò, căn bản không phải chuyện như vậy
- 透过 表情 , 我 猜出 他 的 心思
- Thông qua biểu cảm, tôi có thể đoán được tâm tư của anh ấy.
- 你 有 什么 话 就 说 出来 , 别 让 人家 猜谜儿
- anh có gì thì nói ra đi, đừng bắt người ta đoán hoài.
- 你 的 猜测 准是 对 的
- Phán đoán của bạn chắc chắn là đúng.
- 你 猜猜 这个 口袋 里 有 什么 ?
- Bạn đoán xem trong cái bao này có gì?
- 你 猜猜 呀 这个 手机 多少 钱 ?
- bạn đoán cái điện thoại này bao nhiêu tiền
- 他 猜 的 结果 和 实际 很 接近
- Kết quả hắn đoán rất sát với thực tế.
- 你 猜 一下 在 这些 口 红色 号 其中 哪 一个 是 我 最 喜欢 的 ?
- Bạn đoán trong những mã màu son này tôi thích màu nào nhất?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猜›