cāi
volume volume

Từ hán việt: 【sai】

Đọc nhanh: (sai). Ý nghĩa là: đoán; suy đoán; phỏng đoán, nghi ngờ; sinh nghi; hoài nghi. Ví dụ : - 他的心思我猜不透。 Tâm tư của anh ta tôi đoán không thấu. - 这个谜语真难猜。 Câu đố này thật là khó đoán.. - 我猜他和这件事有点儿牵连。 Tôi nghi ngờ anh ấy có chút liên quan đến việc này.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đoán; suy đoán; phỏng đoán

根据不明显的线索或凭想象来寻找正确的解答;猜测

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 心思 xīnsī 猜不透 cāibutòu

    - Tâm tư của anh ta tôi đoán không thấu

  • volume volume

    - 这个 zhègè 谜语 míyǔ 真难 zhēnnán cāi

    - Câu đố này thật là khó đoán.

✪ 2. nghi ngờ; sinh nghi; hoài nghi

起疑心;怀疑

Ví dụ:
  • volume volume

    - cāi 这件 zhèjiàn shì 有点儿 yǒudiǎner 牵连 qiānlián

    - Tôi nghi ngờ anh ấy có chút liên quan đến việc này.

  • volume volume

    - cāi 已经 yǐjīng 知道 zhīdào le 真相 zhēnxiàng

    - Tôi nghi ngờ cô ấy đã biết sự thật.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 猜(一)猜

Đoán xem

Ví dụ:
  • volume

    - cāi cāi 明天 míngtiān huì 不会 búhuì 下雨 xiàyǔ

    - Đoán xem ngày mai có mưa không.

  • volume

    - cāi cāi 今天 jīntiān 遇到 yùdào le shuí

    - Đoán xem hôm nay tôi gặp ai?

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 猜 vs 猜测

Giải thích:

- Ý nghĩa của "" và "猜测" gần giống nhau, nhưng âm tiết không giống nhau.
- "" dùng trong văn nói, "猜测" dùng trong văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 瞎猜 xiācāi 根本 gēnběn 不是 búshì 这么 zhème 回事 huíshì

    - Bạn đừng đoán mò, căn bản không phải chuyện như vậy

  • volume volume

    - 透过 tòuguò 表情 biǎoqíng 猜出 cāichū de 心思 xīnsī

    - Thông qua biểu cảm, tôi có thể đoán được tâm tư của anh ấy.

  • volume volume

    - yǒu 什么 shénme huà jiù shuō 出来 chūlái bié ràng 人家 rénjiā 猜谜儿 cāimíer

    - anh có gì thì nói ra đi, đừng bắt người ta đoán hoài.

  • volume volume

    - de 猜测 cāicè 准是 zhǔnshì duì de

    - Phán đoán của bạn chắc chắn là đúng.

  • volume volume

    - 猜猜 cāicāi 这个 zhègè 口袋 kǒudài yǒu 什么 shénme

    - Bạn đoán xem trong cái bao này có gì?

  • volume volume

    - 猜猜 cāicāi ya 这个 zhègè 手机 shǒujī 多少 duōshǎo qián

    - bạn đoán cái điện thoại này bao nhiêu tiền

  • volume volume

    - cāi de 结果 jiéguǒ 实际 shíjì hěn 接近 jiējìn

    - Kết quả hắn đoán rất sát với thực tế.

  • volume volume

    - cāi 一下 yīxià zài 这些 zhèxiē kǒu 红色 hóngsè hào 其中 qízhōng 一个 yígè shì zuì 喜欢 xǐhuan de

    - Bạn đoán trong những mã màu son này tôi thích màu nào nhất?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Cāi
    • Âm hán việt: Sai , Thai
    • Nét bút:ノフノ一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHQMB (大竹手一月)
    • Bảng mã:U+731C
    • Tần suất sử dụng:Cao