Đọc nhanh: 猛然惊醒 (mãnh nhiên kinh tỉnh). Ý nghĩa là: bừng tỉnh.
猛然惊醒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bừng tỉnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猛然惊醒
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 他 突然 出现 , 令 我 吃惊
- Anh ấy đột ngột xuất hiện, khiến tôi hết hồn.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 他 猛然 把 那纸 翻过来 , 看 背面 写 着 什么
- Anh ta đột ngột lật tờ giấy đó sang phía sau để xem viết gì.
- 突然 从梦中 惊醒
- chợt giật mình tỉnh mộng.
- 他 突然 出现 让 我 感到 惊喜
- Sự xuất hiện đột ngột của anh ấy khiến tôi cảm thấy vui và bất ngờ.
- 事故 的 消息 惊醒 了 他
- Tin tức về tai nạn làm anh ấy bừng tỉnh.
- 他 居然 还 活著 使 她 感到 惊异
- Anh ta vẫn còn sống khiến cô ấy cảm thấy ngạc nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惊›
然›
猛›
醒›