Đọc nhanh: 猛省 (mãnh tỉnh). Ý nghĩa là: bừng tỉnh; sực tỉnh; chợt hiểu ra.
猛省 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bừng tỉnh; sực tỉnh; chợt hiểu ra
同'猛醒'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猛省
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 云南省 的 省会 是 昆明
- Thủ phủ của tỉnh Vân Nam là Côn Minh.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 黄河 流经 多个 省份
- Sông Hoàng Hà chảy qua nhiều tỉnh.
- 云南省 南部 跟 越南 、 老挝 和 缅甸 交界
- phía nam tỉnh Vân Nam giáp giới với Việt Nam, Lào và Miến Điện.
- 云省 的 风景 很 美
- Tỉnh Vân Nam có phong cảnh rất đẹp.
- 今天 的 活干 得 省心
- Công việc hôm nay làm không tốn sức.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猛›
省›