Đọc nhanh: 猛士 (mãnh sĩ). Ý nghĩa là: lực sĩ; người dũng cảm mạnh mẽ.
猛士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lực sĩ; người dũng cảm mạnh mẽ
勇敢有力的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猛士
- 安 得 猛士 兮 守 四方 ?
- Làm thế nào để có được những người anh hùng mạnh mẽ để bảo vệ bốn phương?
- 勇猛果敢 的 战士
- chiến sĩ quả cảm
- 我们 的 边防战士 在 敌人 猛烈 进攻 下 巍然 不 动
- Những binh sĩ biên phòng của chúng ta vững vàng không chuyển động dưới sự tấn công mãnh liệt của địch.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 今年 粮食产量 猛增
- Sản lượng lương thực năm nay tăng mạnh.
- 亚里士多德 在 他 该 在 的 地方
- Aristotle chính xác là nơi anh ta nên ở.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
- 螃蟹 身披 坚硬 的 甲胄 , 钳子 一张 一合 , 活像 一位 勇猛 的 武士
- Con cua được mặc một bộ giáp cứng, càng giương ra, giống như một chiến binh dũng cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
猛›