Đọc nhanh: 回天乏术 (hồi thiên phạp thuật). Ý nghĩa là: Hết cách cứu chữa; không thể hồi phục.. Ví dụ : - 他失血过多,虽经医治,亦回天乏术。 Anh ta mất quá nhiều máu, mặc dù đã được bác sĩ cứu chữa, nhưng vẫn không thể phục hồi
回天乏术 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hết cách cứu chữa; không thể hồi phục.
回天乏术,汉语成语,拼音是huí tiān fá shù,比喻局势或病情严重,已无法挽救。出自清·冯起凤《昔柳摭谈·秋风自悼》。
- 他 失血过多 虽经 医治 亦 回天乏术
- Anh ta mất quá nhiều máu, mặc dù đã được bác sĩ cứu chữa, nhưng vẫn không thể phục hồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回天乏术
- 回春 乏术
- hết cách cứu chữa.
- 今天 因为 有事 , 所以 比 往常 回来 得晚
- hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi
- 回天乏力
- không xoay chuyển được trời đất; hết sức cứu vãn.
- 回天乏术
- hết cách cứu vãn.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 他 失血过多 虽经 医治 亦 回天乏术
- Anh ta mất quá nhiều máu, mặc dù đã được bác sĩ cứu chữa, nhưng vẫn không thể phục hồi
- 他 叫 我 一 、 两天 内别 回来 , 等 喧嚣 和 动乱 平息 下来 再说
- Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.
- 他 每天 要 走 五个 来回
- Anh ấy mỗi ngày phải đi năm lượt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乏›
回›
天›
术›