Đọc nhanh: 一木难支 (nhất mộc nan chi). Ý nghĩa là: lấy nạng chống trời; một cột khó chống (ví với sự nghiệp to lớn và khó khăn sức một người không thể đảm đương nổi.).
一木难支 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy nạng chống trời; một cột khó chống (ví với sự nghiệp to lớn và khó khăn sức một người không thể đảm đương nổi.)
比喻艰巨的事业不是一人之力所能胜任的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一木难支
- 一方 有 困难 , 八方 来 支援
- một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 一个 人 支应 不 开
- một người ứng phó không nổi.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
- 一切 困难 都 能克服
- Mọi khó khăn đều có thể vượt qua.
- 一 想到 叫 孩子 遭罪 我 心里 就 难受
- Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
支›
木›
难›