Đọc nhanh: 你走你的阳关道,我过我的独木桥 (nhĩ tẩu nhĩ đích dương quan đạo ngã quá ngã đích độc mộc kiều). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) bạn đi theo cách của bạn, tôi sẽ đi của tôi, (văn học) bạn lên đường cao, tôi sẽ băng qua cây cầu gỗ (thành ngữ), bạn làm theo cách của bạn, tôi sẽ làm theo cách của tôi.
你走你的阳关道,我过我的独木桥 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) bạn đi theo cách của bạn, tôi sẽ đi của tôi
fig. you go your way, I'll go mine
✪ 2. (văn học) bạn lên đường cao, tôi sẽ băng qua cây cầu gỗ (thành ngữ)
lit. you hit the high road, I'll cross the log bridge (idiom)
✪ 3. bạn làm theo cách của bạn, tôi sẽ làm theo cách của tôi
you do it your way, I'll do it mine
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你走你的阳关道,我过我的独木桥
- 你别 在 这儿 现买现卖 了 , 你 说 的 我 在 你 哥哥 那儿 刚 听 过
- Cậu đừng ở đó có sao nói vậy nữa, những gì cậu vừa nói tôi vừa nghe được ở chỗ anh của cậu.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 我 相信 通过 学习 , 你 能 掌握 博大精深 的 中国 书法
- Tôi tin rằng thông qua học tập, bạn có thể nắm vững nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.
- 严格 的 说 , 我 也 是 贼 , 不过 不是 淫贼 , 你 可以 把 我
- Nói chính xác, ta cũng là trộm, nhưng không phải dâm tặc, ngươi có thể lấy ta.
- 你 走 你 的 阳关道 , 我 走 我 的 独木桥
- anh đi con đường sáng lạng của anh, tôi đi con đường gian nan của tôi; anh đường anh tôi đường tôi; đường ai nấy đi.
- 你 说 要 走 的 时候 , 我 得 倾尽 毕生 的 忍耐 和 勇敢 , 才能 忍住 我 的 眼泪
- Lúc anh nói không muốn ở bên em nữa,em phải dốc hết sự nhẫn nại và dũng cảm của cả đời em,mới có thể kiềm nén được nước mắt của mình.
- 可是 你 答应 过要 帮 我们 的 忙 , 你 这 言而无信 的 小人 !
- Nhưng bạn đã hứa sẽ giúp chúng tôi mà, đồ tiểu nhân không thể tin được
- 你 说 的 很 难 , 我 看 你 敢不敢 放马过来 !
- Bạn nói rất khó, tôi xem bạn có dám thử không!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
你›
关›
我›
木›
桥›
独›
的›
走›
过›
道›
阳›