Đọc nhanh: 独木不成林 (độc mộc bất thành lâm). Ý nghĩa là: một cây làm chẳng nên non; một con chim én không làm nên mùa xuân.
独木不成林 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một cây làm chẳng nên non; một con chim én không làm nên mùa xuân
一棵树不能成为树林,比喻一个人力量有限,做不成大事也说独树不成林
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独木不成林
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 不是 随便 的 木屑 渣
- Không chỉ là mùn cưa.
- 没有 工业 , 我们 就 会 灭亡 而 不 成其为 独立国家
- Nếu không có công nghiệp, chúng ta sẽ diệt vong nếu không trở thành một quốc gia độc lập.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
- 大家 都 同意 , 唯独 你 不 赞成
- Mọi người đều đồng ý, ngoại trừ bạn.
- 植树造林 不独 有利于 水土保持 , 而且 还 能 提供 木材
- trông cây gây rừng không chỉ có lợi trong việc giữ đất giữ nước mà còn có thể cung cấp gỗ nữa
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
成›
木›
林›
独›