绠短汲深 gěng duǎn jí shēn
volume volume

Từ hán việt: 【cảnh đoản cấp thâm】

Đọc nhanh: 绠短汲深 (cảnh đoản cấp thâm). Ý nghĩa là: tài hèn sức mọn; việc nặng sức đuối; dây ngắn giếng sâu; thừng ngắn giếng sâu.

Ý Nghĩa của "绠短汲深" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

绠短汲深 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tài hèn sức mọn; việc nặng sức đuối; dây ngắn giếng sâu; thừng ngắn giếng sâu

吊桶的绳子很短,却要打很深的井里的水,比喻能力薄弱,任务重 大 (多用做谦辞)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绠短汲深

  • volume volume

    - 书中 shūzhōng 含义 hányì shēn

    - Hàm ý trong sách rất sâu sắc.

  • volume volume

    - 黛色 dàisè 眼眸 yǎnmóu cáng 深情 shēnqíng

    - Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.

  • volume volume

    - 乡亲们 xiāngqīnmen 围着 wéizhe 子弟兵 zǐdìbīng 亲亲热热 qīnqīnrèrè 问长问短 wènchángwènduǎn

    - người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén de 关系 guānxì 很深 hěnshēn

    - Quan hệ của hai người họ rất thắm thiết.

  • volume volume

    - 井水 jǐngshuǐ 覃深 tánshēn 十分 shífēn 清凉 qīngliáng

    - Nước trong giếng sâu rất mát lạnh.

  • volume volume

    - 事故 shìgù gěi 他们 tāmen 留下 liúxià 深刻影响 shēnkèyǐngxiǎng

    - Sự cố đã để lại ảnh hưởng sâu sắc cho anh ấy.

  • volume volume

    - 人世间 rénshìjiān yǒu 一种 yīzhǒng ài 没有 méiyǒu 奢求 shēqiú 没有 méiyǒu shuí duì 谁错 shuícuò 不怪 bùguài 缘浅 yuánqiǎn 情深 qíngshēn

    - Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.

  • volume volume

    - 为了 wèile zài 推销 tuīxiāo zhōng 成功 chénggōng 我们 wǒmen 需要 xūyào 深入 shēnrù 了解 liǎojiě 我们 wǒmen de 目标 mùbiāo 客户 kèhù

    - Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:丶丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENHE (水弓竹水)
    • Bảng mã:U+6C72
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+7 nét)
    • Pinyin: Duǎn
    • Âm hán việt: Đoản
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMRT (人大一口廿)
    • Bảng mã:U+77ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+7 nét)
    • Pinyin: Gěng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:フフ一一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMMLK (女一一中大)
    • Bảng mã:U+7EE0
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp