独处 dúchǔ
volume volume

Từ hán việt: 【độc xứ】

Đọc nhanh: 独处 (độc xứ). Ý nghĩa là: sống một mình; sống cô độc; sống cô đơn, ở một mình; ở riêng. Ví dụ : - 他在独处中找到了平静。 Anh ấy tìm thấy sự bình yên khi sống một mình.. - 有时独处是很有益的。 Đôi khi sống một mình là rất có lợi.. - 她习惯独处喜欢安静。 Cô ấy quen sống một mình và thích sự yên tĩnh.

Ý Nghĩa của "独处" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

独处 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sống một mình; sống cô độc; sống cô đơn

一个人单独生活

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 独处 dúchǔ zhōng 找到 zhǎodào le 平静 píngjìng

    - Anh ấy tìm thấy sự bình yên khi sống một mình.

  • volume volume

    - 有时 yǒushí 独处 dúchǔ shì hěn 有益 yǒuyì de

    - Đôi khi sống một mình là rất có lợi.

  • volume volume

    - 习惯 xíguàn 独处 dúchǔ 喜欢 xǐhuan 安静 ānjìng

    - Cô ấy quen sống một mình và thích sự yên tĩnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. ở một mình; ở riêng

独自一人 (或与另一半) 度过时光

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 独处 dúchǔ lái 放松 fàngsōng 自己 zìjǐ

    - Tôi thích ở một mình để thư giãn.

  • volume volume

    - zài 湖边 húbiān 独处 dúchǔ le 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí

    - Anh ấy đã ở một mình bên hồ vài giờ.

  • volume volume

    - 独处 dúchǔ 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 自我 zìwǒ 反省 fǎnxǐng

    - Ở một mình có thể giúp bạn tự suy ngẫm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独处

  • volume volume

    - 习惯 xíguàn 独处 dúchǔ 喜欢 xǐhuan 安静 ānjìng

    - Cô ấy quen sống một mình và thích sự yên tĩnh.

  • volume volume

    - 有时 yǒushí 独处 dúchǔ shì hěn 有益 yǒuyì de

    - Đôi khi sống một mình là rất có lợi.

  • volume volume

    - 独到之处 dúdàozhīchù

    - chỗ độc đáo

  • volume volume

    - 附加刑 fùjiāxíng 可以 kěyǐ 单独 dāndú 使用 shǐyòng yòu 可以 kěyǐ 主刑 zhǔxíng 合并 hébìng 科处 kēchǔ

    - hình phạt phụ vừa có thể sử dụng một cách độc lập, lại vừa có thể xử cùng với hình phạt chính.

  • volume volume

    - 金朝 jīncháo de 文化 wénhuà yǒu 独特 dútè zhī chù

    - Văn hóa của nhà Kim cũng có đặc điểm riêng của nó.

  • volume volume

    - zài 独处 dúchǔ zhōng 找到 zhǎodào le 平静 píngjìng

    - Anh ấy tìm thấy sự bình yên khi sống một mình.

  • volume volume

    - zài 湖边 húbiān 独处 dúchǔ le 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí

    - Anh ấy đã ở một mình bên hồ vài giờ.

  • volume volume

    - 独处 dúchǔ 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 自我 zìwǒ 反省 fǎnxǐng

    - Ở một mình có thể giúp bạn tự suy ngẫm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độc
    • Nét bút:ノフノ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHLMI (大竹中一戈)
    • Bảng mã:U+72EC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao