Đọc nhanh: 狂野 (cuồng dã). Ý nghĩa là: thô và hoang dã.
狂野 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thô và hoang dã
coarse and wild
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂野
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 乔伊是 性爱 狂
- Joey là một người nghiện tình dục.
- 从 野生 芳草 植物 中 提炼 香精
- chiết xuất ét xăng thơm từ hoa cỏ dại có mùi thơm.
- 中野 有 麻烦 了
- Nakano đang gặp rắc rối!
- 从 山顶 看 , 视野 非常广阔
- Từ đỉnh núi nhìn xuống, tầm nhìn rất rộng.
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
- 当 我 看到 那里 的 原生态 美景 后 , 就 如 脱缰 的 野马 , 四处 狂奔
- Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh
- 他们 在 市场 上卖 野味
- Họ bán thịt thú rừng ở chợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狂›
野›