Đọc nhanh: 狂风暴雨 (cuồng phong bạo vũ). Ý nghĩa là: mưa rền gió dữ; mưa to gió dữ; cuồng phong bão táp; bão táp.
狂风暴雨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mưa rền gió dữ; mưa to gió dữ; cuồng phong bão táp; bão táp
下雨,下雹,下雪或雨夹雪,尤指来势迅猛或同时有强劲风的情形
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂风暴雨
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 暴风雨 过后 , 湖面 复归 平静
- qua cơn mưa bão, mặt hồ trở lại tĩnh lặng.
- 风暴 带有 强风 或 狂风 但 很少 或 几乎 无雨 的 一种 风暴
- Một loại cơn bão có gió mạnh hoặc gió mạnh nhưng ít mưa hoặc gần như không mưa.
- 狂风暴雨
- mưa to gió lớn
- 暴风雨 般的 掌声
- tràng vỗ tay như sấm
- 暴风雨 裹 着 冰雹 砸 下来
- Cơn bão kéo theo mưa đá trút xuống.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暴›
狂›
雨›
风›