Đọc nhanh: 暴怒 (bạo nộ). Ý nghĩa là: nổi xung thiên; nổi quạu; cáu tiết; nổi điên.
暴怒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nổi xung thiên; nổi quạu; cáu tiết; nổi điên
大怒狂暴的和不受控制的愤怒,常伴有狂骂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴怒
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 他们 抗议 暴力行为
- Họ phản đối hành vi cưỡng chế.
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
- 他 因为 考试 不及格 而 暴怒
- Anh ấy nổi giận lôi đình vì thi trượt.
- 他们 被 亲眼所见 的 暴行 吓 得 呆住 了
- Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.
- 他们 对 她 的 外表 横加 粗暴 的 评论
- Họ đã phê phán cục mịch về ngoại hình của cô ấy.
- 他们 站 在 那 , 互相 怒视 着 对方
- Họ đứng đó, nhìn nhau đầy tức giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怒›
暴›