Đọc nhanh: 特免 (đặc miễn). Ý nghĩa là: đặc ân, miễn trừ đặc biệt. Ví dụ : - 有其他人在场这项特免权就失效 Sự hiện diện của một bên thứ ba sẽ không phát huy đặc quyền.
特免 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đặc ân
privilege
- 有 其他人 在场 这项 特免 权 就 失效
- Sự hiện diện của một bên thứ ba sẽ không phát huy đặc quyền.
✪ 2. miễn trừ đặc biệt
special exemption
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特免
- 个人爱好 可以 很 独特
- Sở thích cá nhân có thể rất đặc biệt.
- 为了 健康 , 我们 要 避免 熬夜
- Vì sức khỏe, chúng ta phải tránh thức khuya.
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 有 其他人 在场 这项 特免 权 就 失效
- Sự hiện diện của một bên thứ ba sẽ không phát huy đặc quyền.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 丑姓 之 人 各有特色
- Người họ Sửu mỗi người có đặc sắc riêng.
- 个人特长 擅长 小学 、 初中 、 高中 英语教学
- Chuyên môn cá nhân: Giỏi tiếng Anh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.
- 中国 烟台 的 特产 是 苹果
- Đặc sản của Yên Đài, Trung Quốc là táo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
免›
特›