Đọc nhanh: 容貌焦虑 (dung mạo tiêu lự). Ý nghĩa là: Lo lắng về dung mạo. Ví dụ : - 你有容貌焦虑吗? Bạn có lo âu về nhan sắc của mình không?
容貌焦虑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lo lắng về dung mạo
- 你 有 容貌 焦虑 吗 ?
- Bạn có lo âu về nhan sắc của mình không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容貌焦虑
- 他 的 容貌 发生 了 变化
- Ngoại hình của anh ấy đã thay đổi.
- 他 很 在乎 自己 的 容貌
- Anh ấy rất quan tâm tới vẻ ngoài.
- 她 容貌 姣好
- Cô ấy có ngoại hình xinh đẹp.
- 你 有 容貌 焦虑 吗 ?
- Bạn có lo âu về nhan sắc của mình không?
- 他 抒 此刻 焦虑 之心
- Anh ấy giải tỏa tâm trạng lo lắng lúc này.
- 她 对 考试 很 焦虑
- Cô ấy rất lo lắng về kỳ thi.
- 她 正在 考虑 整容
- Cô ấy đang xem xét phẫu thuật thẩm mỹ.
- 心中无数 的 疑问 让 他 焦虑
- Nhiều nghi vấn trong lòng khiến anh ấy lo lắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
容›
焦›
虑›
貌›