Đọc nhanh: 焦虑症 (tiêu lự chứng). Ý nghĩa là: sự lo ngại, loạn thần kinh. Ví dụ : - 你有分离焦虑症 Bạn đang lo lắng về sự chia ly.
焦虑症 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự lo ngại
anxiety
- 你 有 分离 焦虑症
- Bạn đang lo lắng về sự chia ly.
✪ 2. loạn thần kinh
neurosis
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦虑症
- 他 的 焦虑 难以 掩饰
- Sự lo lắng của anh ấy khó có thể che giấu.
- 你 有 分离 焦虑症
- Bạn đang lo lắng về sự chia ly.
- 患 杀戮 焦虑症 的 人会 这样
- Điều đó có thể xảy ra với việc giết chết sự lo lắng.
- 他 抒 此刻 焦虑 之心
- Anh ấy giải tỏa tâm trạng lo lắng lúc này.
- 我们 都 感到 焦虑
- Chúng tôi đều cảm thấy lo lắng.
- 他 看起来 很 焦虑
- Anh ấy trông rất lo lắng.
- 焦虑 根源 于 压力
- Lo âu bắt nguồn từ áp lực.
- 这 段时间 总是 很 焦虑 , 我 有点 心累 !
- Thời gian gần đây luôn cảm thấy lo lắng, tôi có chút mệt mỏi về tinh thần!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
焦›
症›
虑›