Đọc nhanh: 灵长目 (linh trưởng mục). Ý nghĩa là: bộ linh trưởng.
灵长目 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ linh trưởng
哺乳动物的一目猴类人猿属于这一目, 是最高等的哺乳动物, 大脑较发达, 面部短, 锁骨发育良好, 四肢都有五趾,便于握物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵长目
- 文章 虽长 , 但 眉目 清楚
- Bài viết dù dài, nhưng mạch lạc rõ ràng.
- 小姑娘 长着 两只 水灵灵 的 大 眼睛
- Cô bé với đôi mắt long lanh như sương sớm.
- 她 当 了 项目组 的 组长
- Cô ấy đã trở thành tổ trưởng của nhóm dự án.
- 猴子 是 灵长目 动物
- Khỉ là động vật thuộc bộ linh trưởng.
- 他 擅长 多种 体育项目
- Anh ấy giỏi nhiều hạng mục thể thao.
- 要是 任务 完 不成 , 我 没有 面目 回去 见 首长 和 同志 们
- Nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa.
- 他 是 这个 项目 的 组长
- Anh ấy là tổ trưởng của dự án này.
- 这个 项目 拖得 太长 了
- Dự án này kéo dài quá lâu rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灵›
目›
长›